Chào mừng đến với website Trung tâm Huấn luyện Thuyền Viên

Thông báo các chương trình đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa tại TTHLVT ĐHHHVN (Cập nhật ngày 08/09/2020)

Đăng lúc 14:48 PM ngày 08.09.2020 2718

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

- Căn cứ Thông tư 03/2017/TT-BGTVT, ngày 20/01/2017 Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;

- Căn cứ Thông tư 06/2020/TT-GVTVT, ngày 09/3/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

I. Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

1. Chương trình đào tạo cấp chứng chỉ thủy thủ

Thời gian: 295 giờ, trong đó:

- Thời gian thực học: 280 giờ;

- Thời gian ôn, kiểm tra, kết thúc khóa học 15 giờ.

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MĐ 01

An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường

60

MH 02

Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa

30

MĐ 03

Luồng chạy tàu thuyền

15

MĐ 04

Điều động phương tiện và thực hành điều động phương tiện

60

MĐ 05

Thủy nghiệp cơ bản

85

MH 06

Vận tải hàng hóa và hành khách

15

MĐ 07

Bảo dưỡng phương tiện

15

 

Tổng cộng

280

 

Kiểm tra kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức kiểm tra

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Thủy nghiệp cơ bản

Thực hành

2. Chương trình đào tạo cấp chứng chỉ thợ máy

Thời gian: 295 giờ, trong đó:

- Thời gian thực học: 280 giờ;

- Thời gian ôn, kiểm tra, kết thúc khóa học 15 giờ.

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MĐ 01

An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường

60

MH 02

Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa

15

MĐ 03

Máy tàu thủy

60

MĐ 04

Thực hành nguội

15

MĐ 05

Thực hành hàn

15

MĐ 06

Vận hành, sửa chữa điện tàu

30

MĐ 07

Thực hành vận hành máy tàu

85

 

Tổng cộng

280

Kiểm tra kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức kiểm tra

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

3. Chương trình đào tạo cấp chứng chỉ lái phương tiện

Thời gian: 295 giờ, trong đó:

- Thời gian thực học: 280 giờ;

- Thời gian ôn, kiểm tra, kết thúc khóa học 15 giờ.

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MĐ 01

An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường

60

MĐ 02

Thủy nghiệp cơ bản

45

MĐ 03

Luồng chạy tàu thuyền

15

MH 04

Điều động phương tiện và thực hành điều động phương tiện

40

MĐ 05

Thủy nghiệp cơ bản

90

MH 06

Vận tải hàng hóa và hành khách

15

MĐ 07

Bảo dưỡng phương tiện

15

 

Tổng cộng

280

Kiểm tra kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức kiểm tra

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Điều động phương tiện

Thực hành

II. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

1. Chương trình bồi dưỡng cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng tư

Thời gian khóa học: 47 giờ, trong đó

- Thời gian hoạt động chung: 5 giờ;

- Thời gian học tập: 42 giờ;

- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 5 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MH 01

An toàn cơ bản và sơ cứu

4

MH 02

Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa

9

MĐ 03

Điều động tàu và thực hành điều động tàu

15

MH 04

Nghiệp vụ thuyền trưởng

9

 

Tổng cộng

37

Thi kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Điều động tàu

Thực hành

2. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba

Thời gian khóa học: 295 giờ, trong đó

- Thời gian học tập: 280 giờ;

- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 15 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MĐ 01

Cấu trúc tàu thuyền

15

MĐ 02

Máy tàu thủy

15

MH 03

Luồng chạy tàu thuyền

25

MH 04

Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa

30

MĐ 05

Điều động tàu và thực hành điều động tàu

120

MH 06

Kinh tế vận tải

15

MĐ 07

Hàng hải và các thiết bị hàng hải

30

MĐ 08

Khí tượng, thủy văn

15

MH 09

Nghiệp vụ thuyền trưởng

15

 

Tổng cộng

280

Thi kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Lý thuyết chuyên môn

Vấn đáp

3

Điều động tàu

Thực hành

3. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhì

Thời gian khóa học: 295 giờ, trong đó

- Thời gian cho các hoạt động chung: 05 giờ

- Thời gian học tập: 280 giờ;

- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 10 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MĐ 01

Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa

45

MĐ 02

Thông tin vô tuyến

15

MH 03

Điều động tàu và thực hành điều động tàu

85

MH 04

Kinh tế vận tải

30

MĐ 05

Máy tàu thủy

15

MH 06

Luồng chạy tàu thuyền

30

MĐ 07

Khí tượng thủy văn

30

MĐ 08

Nghiệp vụ thuyền trưởng

30

 

Tổng cộng

280

Thi kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Lý thuyết chuyên môn

Vấn đáp

3

Điều động tàu

Thực hành

4. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhất

Thời gian khóa học: 300 giờ, trong đó

- Thời gian cho các hoạt động chung: 15 giờ

- Thời gian học tập: 270 giờ;

- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 15 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MH 01

Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa

15

MĐ 02

Công nghệ thông tin, tự động hóa trong điều khiển

30

MH 03

Hàng hải và các thiết bị hàng hải

60

MH 04

Điều động tàu và thực hành điều động tàu

45

MH 05

Kinh tế vận tải

30

MH 06

Luồng chạy tàu thuyền

30

MĐ 07

Khí tượng thủy văn

30

MH 08

Nghiệp vụ thuyền trưởng

30

 

Tổng cộng

270

Thi kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Lý thuyết chuyên môn

Vấn đáp

3

Điều động tàu

Thực hành

5. Chương trình bồi dưỡng cấp GCNKNCM máy trưởng hạng ba

Thời gian khóa học: 295 giờ, trong đó:

- Thời gian học tâp: 280 giờ (Lý thuyết: 55 giờ & Thực hành: 225 giờ);

- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 15 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MH 01

Vẽ kỹ thuật

25

MĐ 02

Điện tàu thủy

45

MH 03

Máy tàu thủy và bảo dưỡng, sửa chữa máy tàu thủy

90

MH 04

Kinh tế vận tải

15

MĐ 05

Thực hành vận hành máy tàu thủy

90

MH 06

Nghiệp vụ máy trưởng

15

 

Tổng cộng

280

Thi kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Lý thuyết chuyên môn

Vấn đáp

6. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng GCNKNCM máy trưởng hạng nhì

Thời gian khóa học: 255 giờ, trong đó:

- Thời gian cho hoạt động chung: 15 giờ;

- Thời gian học tâp: 225 giờ;

- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 15 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MĐ 01

Điện tàu thủy

60

MĐ 02

Máy tàu thủy và hệ thống phục vụ

75

MH 03

Kinh tế vận tải

15

MĐ 04

Thực hành vận hành máy tàu thủy

45

MH 05

Nghiệp vụ máy trưởng

30

 

Tổng cộng

225

Thi kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Lý thuyết chuyên môn

Vấn đáp

7. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng GCNKNCM máy trưởng hạng nhất

Thời gian khóa học: 255 giờ, trong đó:

- Thời gian cho hoạt động chung: 15 giờ;

- Thời gian học tâp: 225 giờ;

- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 15 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MĐ 01

Điện tàu thủy

15

MĐ 02

Máy tàu thủy

90

MĐ 03

Công nghệ thông tin, tự động hóa trong điều khiển

30

MH 04

Kinh tế vận tải

45

MH 05

Nghiệp vụ máy trưởng

45

 

Tổng cộng

225

Thi kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Lý thuyết chuyên môn

Vấn đáp

III. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

1. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện cao tốc

Thời gian khóa học: 65 giờ, trong đó:

- Thời gian thực học: 62 giờ;

- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 03 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MĐ 01

Cấu trúc và thiết bị phương tiện cao tốc

30

MĐ 02

Điều động phương tiện cao tốc

32

 

Tổng cộng

62

Kiểm tra kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Điều động

Thực hành

2. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện đi ven biển

Thời gian khóa học: 280 giờ, trong đó:

- Thời gian thực học: 270 giờ;

- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 10 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MĐ 01

Hàng hải địa văn

60

MĐ 02

Thiết bị hàng hải

60

MĐ 03

Khí tượng thủy văn

45

MĐ 04

Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển

45

MĐ 05

Điều động tàu

60

 

Tổng cộng

270

Kiểm tra kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Thao tác hải đồ và đồ giải tránh va Radar

Thực hành

3. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển

Thời gian khóa học: 75 giờ, trong đó:

- Thời gian thực học: 70 giờ;

- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 05 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MĐ 01

An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường

20

MĐ 02

An toàn sinh mạng trên biển

50

 

Tổng cộng

70

Kiểm tra kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Thao tác hệ thống an toàn

Thực hành

4. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu

Thời gian khóa học: 45 giờ, trong đó:

- Thời gian thực học: 42 giờ;

- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 03 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MH 01

Giới thiệu về xăng dầu

4

MĐ 02

An toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu

20

MĐ 03

Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở xăng dầu

18

 

Tổng cộng

42

Kiểm tra kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện

Thực hành

5. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất

Thời gian khóa học: 45 giờ, trong đó:

- Thời gian thực học: 40 giờ;

- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 05 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MH 01

Giới thiệu về hóa chất

4

MĐ 02

An toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất

18

MĐ 03

Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở hóa chất

18

 

Tổng cộng

40

Kiểm tra kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện

Thực hành

6. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng

Thời gian khóa học: 45 giờ, trong đó:

- Thời gian thực học: 40 giờ;

- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 05 giờ

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MH 01

Giới thiệu về khí hóa lỏng

4

MĐ 02

An toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng

18

MĐ 03

Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở khí hóa lỏng

18

 

Tổng cộng

40

Kiểm tra kết thúc khóa học

STT

Môn kiểm tra

Hình thức thi

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện

Thực hành

 

GIÁM ĐỐC TTHLTV

 

 

PGS TS. Nguyễn Viết Thành


Tin tức liên quan

Giới thiệu

Trung tâm Huấn luyện Thuyền viên là đơn vị trực thuộc Trường ĐH Hàng Hải.

Được thành lập theo Quyết định số 308 QĐ/TCCB-LĐ của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ngày 04 tháng 3 năm 1993.

Cơ cấu tổ chức của Trung tâm được định biên bao gồm những cán bộ có trình độ chuyên môn về nghiệp vụ hàng hải cũng như đào tạo và huấn luyện, có kinh nghiệm và nhiệt tình công tác, có thể luôn đáp ứng được những yêu cầu của thuyền viên, của các chủ tàu liên quan đến huấn luyện và nâng cao chất lượng thuyền viên.

Đăng ký học

Thực hiện thành công.

Tờ khai học viên

Lựa chọn khóa học (*):

(*) Trường dữ liệu bắt buộc phải nhập

Đang tải...